
Xe Cẩu Isuzu 6 Tấn FRR90NE4
Tổng Quan Xe Cẩu Isuzu 6 Tấn FRR90NE4
Ngoại Thất Xe Cẩu Isuzu 6 Tấn
Nội Thất Xe Cẩu Isuzu 6 Tấn
Động Cơ Xe Cẩu Isuzu 6 Tấn
Xe đông lạnh ISUZU FRR90N được trang bị động cơ diesel thế hệ mới D-core 4HK1-E2R, Turbo-Intercooler, 4 xi lanh thẳng hàng với hệ thống làm mát khí nạp và hệ thống phun dầu điện tử common rail mạnh mẽ giúp tăng 26% công suất và tiết kiệm 15% nhiên liệu tiêu hao so với công nghệ cũ đồng thời đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 2 giảm thiểu gây hại môi trường.
Dung tích xi lanh 5193cc sản sinh công suất cực đại 190 mã lực tại 2600 vòng/phút, Mô-men xoắn cực đại 510 Nm tại 1600 vòng/phút, giúp xe tải ISUZU FRR90N có khả năng vận hành mạnh mẽ, bền bỉ với cường độ làm việc cao.
Mức tiêu hao nhiên liệu 10-12 lít / 100 Km, bí quyết về sự tiết kiệm này là ở hệ thống phun nhiên liệu Common Rail trực tiếp, nhiên liệu được phun ở tốc độ cao, đốt cháy hoàn toàn nên giảm hao phí nhiên liệu dư thừa trong quá trình làm việc, đặc biệt là lúc khởi động máy và vận hành xe ở tốc độ cao.
Hệ thống truyền động với kiểu hộp số MZW6P có 6 cấp số tiến và 1 cấp số lùi, độ chính xác cơ khí cao giúp sang số nhẹ nhàng.
Hệ thống lái với tay lái trợ lực giảm rung, chấn trực tiếp.
Cầu sau lớn có độ chính xác vi sai cao, kết hợp với trục sau lớn, hệ thống treo nhíp lá và giảm chấn thủy lực giúp xe có sức chịu tải lớn và quá trình vận hành êm ái
Hệ thống phanh đầu mạch kép, trợ lực khí nén.
An Toàn Xe Cẩu Isuzu 6 Tấn
Hệ thống an toàn được trang bị trên xe tải Isuzu FRR90N bao gồm hệ thống phanh dầu mạch kép trợ lực chân không, kèm theo là hệ thống phanh đổ đèo hiện đại giúp tăng cường độ an toàn cho bạn và tăng tuổi thọ cho hệ thống phanh chính của xe. Cấu trúc khung sườn xe được gia cố đảm bảo vận hành trong điều kiện đường xấu
Thông số Xe Cẩu Isuzu 6 Tấn FRR90NE4
Nhãn hiệu : | ISUZU FRR90N-190-QUYEN AUTO.DLF-1 | |
Loại phương tiện : | Ô tô tải | |
Thông số chung: | ||
Trọng lượng bản thân : | 4905 kG | |
Phân bố : - Cầu trước : | 2335 kG | |
- Cầu sau : | 2570 kG | |
Tải trọng cho phép chở : | 5300 kG | |
Số người cho phép chở : | 3 người | |
Trọng lượng toàn bộ : | 10400 kG | |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 8590 x 2300 x 3330 mm | |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 6470 x 2120 x 2040/--- mm | |
Khoảng cách trục : | 4985 mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | 1800/1660 mm | |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel | |
Động cơ : | ||
Nhãn hiệu động cơ: | 4HK1 E2R | |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích : | 5193 cm3 | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 139 kW/ 2600 v/ph | |
Lốp xe : | ||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- | |
Lốp trước / sau: | 8.25 - 16 /8.25 - 16 | |
Hệ thống phanh : | ||
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén - Thủy lực | |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén - Thủy lực | |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí | |
Hệ thống lái : | ||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |