
Xe Cẩu Isuzu 15 Tấn FVM34TE4
Tổng Quan Xe Cẩu Isuzu 15 Tấn FVM34TE4
Xe tải Isuzu FVM34TE4 siêu dài được lắp đặt dưới nhà máy Isuzu Việt Nam trên dây chuyền công nghệ Nhật Bản, 100% linh kiện được nhập khẩu đồng bộ tại Nhật Bản mang chất lượng cao và tối ưu.
Xe tải Isuzu FVM34TE4 15 tấn thùng bảo ôn được nhà máy Isuzu cho ra đời vào đầu năm 2018 mang động cơ Euro4, xe khắc phục được toàn bộ những nhược điểm của dòng xe Isuzu mang động cơ Euro2, cải tiến nhiều hơn so với thế hệ dòng xe trước đó.
1 – Động cơ và hộp số : Xe tải Isuzu euro 4 sử dụng động cơ Diesel commonrail (Động cơ phun dầu điện tử – Kim phun điện tử), khác với xe tải isuzu euro 2 dòng Isuzu Q-Series là dòng máy cơ. Động cơ công nghệ Blue Power mới áp suất cao trang bị tăng áp biến thiên, giúp tăng hiệu suất nạp, ít hao nhiên liệu, giảm ồn và thân thiện với môi trường, tăng tuổi thọ động cơ.
2 – Tải trọng: Xe tải Isuzu Euro 4 có tải trọng cao hơn, chiều cao và kích thước bao phủ cũng được cải thiện nhiều hơn, phục vụ tối đa nhu cầu chuyên chở hàng hóa đa dạng.
3 – Team xe mới: Team Blue Power được dán trước mặt xe tải isuzu euro 4
Ngoại Thất Xe Cẩu Isuzu 15 Tấn
Nội Thất Xe Cẩu Isuzu 15 Tấn
Động Cơ Xe Cẩu Isuzu 15 Tấn
Xe đông lạnh ISUZU FRR90N được trang bị động cơ diesel thế hệ mới D-core 4HK1-E2R, Turbo-Intercooler, 4 xi lanh thẳng hàng với hệ thống làm mát khí nạp và hệ thống phun dầu điện tử common rail mạnh mẽ giúp tăng 26% công suất và tiết kiệm 15% nhiên liệu tiêu hao so với công nghệ cũ đồng thời đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 2 giảm thiểu gây hại môi trường.
Dung tích xi lanh 5193cc sản sinh công suất cực đại 190 mã lực tại 2600 vòng/phút, Mô-men xoắn cực đại 510 Nm tại 1600 vòng/phút, giúp xe tải ISUZU FRR90N có khả năng vận hành mạnh mẽ, bền bỉ với cường độ làm việc cao.
Mức tiêu hao nhiên liệu 10-12 lít / 100 Km, bí quyết về sự tiết kiệm này là ở hệ thống phun nhiên liệu Common Rail trực tiếp, nhiên liệu được phun ở tốc độ cao, đốt cháy hoàn toàn nên giảm hao phí nhiên liệu dư thừa trong quá trình làm việc, đặc biệt là lúc khởi động máy và vận hành xe ở tốc độ cao.
Hệ thống truyền động với kiểu hộp số MZW6P có 6 cấp số tiến và 1 cấp số lùi, độ chính xác cơ khí cao giúp sang số nhẹ nhàng.
Hệ thống lái với tay lái trợ lực giảm rung, chấn trực tiếp.
Cầu sau lớn có độ chính xác vi sai cao, kết hợp với trục sau lớn, hệ thống treo nhíp lá và giảm chấn thủy lực giúp xe có sức chịu tải lớn và quá trình vận hành êm ái
Hệ thống phanh đầu mạch kép, trợ lực khí nén.
An Toàn Xe Cẩu Isuzu 15 Tấn
Hệ thống an toàn được trang bị trên xe tải Isuzu FRR90N bao gồm hệ thống phanh dầu mạch kép trợ lực chân không, kèm theo là hệ thống phanh đổ đèo hiện đại giúp tăng cường độ an toàn cho bạn và tăng tuổi thọ cho hệ thống phanh chính của xe. Cấu trúc khung sườn xe được gia cố đảm bảo vận hành trong điều kiện đường xấu
Thông số Xe Cẩu Isuzu 15 Tấn FVM34TE4
Khối lượng
Khối lượng toàn bộ | kg | 25000 |
Khối lượng bản thân | kg | 7030 |
Số chỗ ngồi | Người | 3 |
Thùng nhiên liệu | Lít | 200 |
Kích Thước
Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 9710 x 2485 x 2940 |
Chiều dài cơ sở | mm | 4965 + 1370 |
Vệt bánh xe trước – sau | mm | 2060 / 1850 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 280 |
Chiều dài đầu – đuôi xe | mm | 1250 / 2810 |
Động Cơ
Tên động cơ | 6HK1E4SC | |
Loại động cơ | Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Dung tích xy lanh | cc | 7790 |
Đường kính và hành trình piston | mm | 115 x 125 |
Công suất cực đại | Ps(kW)/rpm | 280 (206) / 2400 |
Momen xoắn cực đại | N.m(kgf.m)/rpm | 882 (90) / 1450 |
Hộp số | ES11109 – 9 số tiến & 1 số lùi |
Vận Hành
Tốc độ tối đa | km/h | 88 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 24 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 9,2 |
Khung Gầm
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | |
Phanh trước – sau | Tang trống, khí nén hoàn toàn | |
Kích thước lốp trước – sau | 11.00R20 | |
Máy phát điện | 24V-90A | |
Ắc quy | 12V-65AH x 2 |